Từ hơn 4000 năm trước ở trung quốc nấm linh chi đã được coi như một loại thần dược , chỉ dành riêng cho các bậc vua chúa , vì thế linh chi còn có nhiều tên gọi khác như bất lão thảo, thần tiên thảo, vạn niên, nấm thần linh, cỏ huyền diệu, theo nghỉên cứu của nhiều tác giả trên thế giới Nấm Linh Chi - dược liệu quý giá của thiên nhiên có thành phần hóa học như sau:
Thành phần hóa học
Linh chi có hàm lượng acid amin, protid, saponin, steroit, polysaccrit, germanium( cao hơn lượng germanium có trong Nhân sâm 5 - 8 lần):
Alcaloid:
Công dụng: có tác dụng trợ tim
Polysacharid:
. bao gồm các hoạt chất chính: b-D-glucan, Ganodosporeic, A,B,C,D-6.
. Công dụng: Có tác dụng chống ung thư, ức chế quá trình phát triển tế bào ung thư, tăng tính miễn dịch,hạ đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hóa acid nucleic.
Steriod:
. Bao gồm các hoạt chất chính: Ganodosteron, Lanosporeic acid A, Lonosterol.
. Công dụng: Có tác dụng giải độc gan, ức chế sinh tổng hợp cholesterol.
Triterpenoid:
. Bao gồm các hoạt chất: Ganodermic acid mf, T-O; Ganodemic acid R,S; Ganodemic acid B,D,F,H,K,S,Y; Ganodemadiol; Ganosporelacton A,B; Lucidon A;Lucidol.
. Công dụng: ức chế giải phóng Histamin, hạ huyết áp,ức chế ACE, chống khối u, Bảo vệ gan.
Nucleosid:
. Bao gồm các hoạt chất: Adenosid dẫn xuất.
. Công dụng: Ức chế kết dính tiểu cầu,thư giãn cơ ,Giảm đau.
Protein:
. Bao gồm các hoạt chất: Lingzhi-8.
. Công dụng: Chống dị ứng phổ rộng, điều hòa miễn dịch.
Acid béo:
. Bao gồm các hoạt chất: Oleic acid.
. Công dụng: Ức chế giải phóng Histamin.
Ngoài ra Nấm Linh Chi còn chứa nhiều loại vitamin và khoán chất rất tốt cho cơ thể.
Linh chi có hàm lượng acid amin, protid, saponin, steroit, polysaccrit, germanium( cao hơn lượng germanium có trong Nhân sâm 5 - 8 lần):
- Sterol : ergosterol 0.3 – 0.4%, β – sitosterol, 24 – methylcholesta – 7, – 22 – dien – 3β – ol và một số chất sterol khác.
- Enzym : lysozym, protease acid và một số enzym khác (lacase, endopolygalacturonase, celulase, amylase….)
- Protid : protein hòa tan, polypeptide, acid amin.
- Đường : trehalose, manitol
- Amin : betain
- Alkan : tetracosan, hentriacontan
- Acid béo : các acid tetracosanoic, stearic, palmitic, nonadecanoic, stearic, palmitic, behenic.
- Triterpen (chủ yếu thuộc nhóm lanostan ): các acid ganoderic A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, L, M, N, O, P, R, S, T, U, V, X, Y và Z, các acid lucidenic A, B, C, D, E, F, G, ….,các lucidon A, B và C, các acid ganolucidic A, B, C, D và E, ganoderal A, các gnoderiol A, B, C, D, E, F, G, H và I, các ganoderol A (ganodermanonol) va B ( ganodermadiol) ,ganodermanontriol, ganodermatriol….
- Polysaccharid : một nhánh của arabinoxyloglucan tan trong nước (polysaccharide GL – 1), một chất chiết bằng kiềm, heteroglycan tan trong nước, nhiều hetcroglucan không tan trong nước, các ganoderan A và B, các glycan A,B,C.
- Các nguyên tố vô cơ : Ca, Mg, Na, Mn, Fe, Zn, Cu và Ge.
- Ngoài ra còn có các chất uracin va uridin.
- Germanium
- Nghiên cứu mới nhất của Viện Nghiên cứu Linh chi hoang dại của Trung Quốc cho thấy, linh chi có lượng germanium (một chất giúp khí huyết lưu thông, thúc đẩy sự hấp thụ ôxy của tế bào) cao hơn nhân sâm 8 lần. Lượng polysaccarit cao trong linh chi giúp tăng cường miễn dịch, làm mạnh gan, cô lập và diệt các tế bào ung thư. Các hoạt chất của linh chi còn có tác dụng chống dị ứng, chống viêm, chữa trị các bệnh liên quan đến tim và huyết áp, làm mạnh thận, bổ phổi, mạnh gân xương, tăng trí nhớ, chống lão hóa.
Alcaloid:
Công dụng: có tác dụng trợ tim
Polysacharid:
. bao gồm các hoạt chất chính: b-D-glucan, Ganodosporeic, A,B,C,D-6.
. Công dụng: Có tác dụng chống ung thư, ức chế quá trình phát triển tế bào ung thư, tăng tính miễn dịch,hạ đường huyết, tăng tổng hợp protein, tăng chuyển hóa acid nucleic.
Steriod:
. Bao gồm các hoạt chất chính: Ganodosteron, Lanosporeic acid A, Lonosterol.
. Công dụng: Có tác dụng giải độc gan, ức chế sinh tổng hợp cholesterol.
Triterpenoid:
. Bao gồm các hoạt chất: Ganodermic acid mf, T-O; Ganodemic acid R,S; Ganodemic acid B,D,F,H,K,S,Y; Ganodemadiol; Ganosporelacton A,B; Lucidon A;Lucidol.
. Công dụng: ức chế giải phóng Histamin, hạ huyết áp,ức chế ACE, chống khối u, Bảo vệ gan.
Nucleosid:
. Bao gồm các hoạt chất: Adenosid dẫn xuất.
. Công dụng: Ức chế kết dính tiểu cầu,thư giãn cơ ,Giảm đau.
Protein:
. Bao gồm các hoạt chất: Lingzhi-8.
. Công dụng: Chống dị ứng phổ rộng, điều hòa miễn dịch.
Acid béo:
. Bao gồm các hoạt chất: Oleic acid.
. Công dụng: Ức chế giải phóng Histamin.
Ngoài ra Nấm Linh Chi còn chứa nhiều loại vitamin và khoán chất rất tốt cho cơ thể.